LỚP: 6
|
LỚP: 8, 10
|
LỚP: 8, 10
|
CÂN MÔ MEN
(TOQUE SCALE)
|
ỐNG KUNDT
(KUNDT TUBE)
|
MÁNG TRƯỢT BI
(SPRING LOADED MABLE RAMP)
|
Chứng minh nguyên lý đòn bẩy
dạy khái niệm momen lực
chứng minh quy tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều
|
Trực quan hóa sóng dừng trong ống Kundt
Chứng minh sóng dừng chỉ xảy ra khi chiều dài ống là một số nguyên lần nửa bước sóng
Chứng minh phương trình sóng
|
Chứng minh định luật bảo toàn cơ năng
Chứng minh chiều chuyển động của hai viên bi có khối lượng giống hoặc khác nhau sau va chạm
|
LỚP: 8, 10
|
LỚP: 12
|
LỚP: 12
|
CON LẮC MAXWELL
(MAXWELL PENDULUM)
|
CON LẮC CỘNG HƯỞNG
(RESONATING PENDULUM)
|
CHÙM CỘNG HƯỞNG ĐỨNG
(VERTICAL RESONATING BEAMS)
|
Minh họa định tính sự chuyển hóa và bảo toàn năng lượng của hai dạng năng lượng: thế năng trọng trường và động năng (gồm động năng tịnh tiến và động năng quay) |
Minh họa hiện tượng cộng hưởng và chứng minh rằng sự cộng hưởng chỉ xảy ra khi tầng số kích thích bằng tầng số dao động tự nhiên của hệ |
Thể hiện hiện tượng công hưởng và chứng minh rằng sự cộng hưởng chỉ xảy ra tầng số kích thích bằng tầng số dao độngtự nhiên của hệ |
LỚP: 10
|
LỚP: 8, 10
|
LỚP: 10
|
VA CHẠM HAI CHIỀU
(TWO DIMENTIONAL COLLISION)
|
THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI NĂNG LƯỢNG ĐA NĂNG
(MULTIPURPOSE ENERGY CONVERSION)
|
MINH HỌA KHÍ LÝ TƯỞNG
(IDEAL GAS MODEL)
|
Minh họa trực quan va chạm hai chiều trực diện và không trực diện.
kiểm nghiệm định luật bảo toàn động lượng trong không gian
|
Minh họa và chứng minh sự chuyển đổi của các dạng năng lượng: thế năng trọng trường, động năng (tịnh tiến và quay), thế năng đàn hồi, điện năng và sự tỏa nhiệt
thể hiện định tính và gần đúng sự bảo toàn năng lượng
|
Minh họa mô hình khí lý tưởng
Chứng minh định tính các định luật khí
|
LỚP: 12
|
LỚP: 10
|
LỚP: 9
|
SÓNG DỪNG
(STANDING WAVE)
|
NGUYÊN LÝ NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU
(MINIMUM ENERGY PRINCIPLE)
|
MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU
(DC MOTOR ASSEMBLY)
|
Chứng minh hiện tượng sóng dừng trên 1 sợi dây
Đo tốc độ truyền sóng trên dây
|
Minh họa nguyên lý năng lượng tối thiểu (diện tích bề mặt màn xà phòng nhỏ nhất ứng với năng lượng thấp nhất) |
Giải thích và chứng minh nguyên lý hoạt động của động cơ điện một chiều |
DÙNG CHUNG
|
LỚP: 11
|
LỚP: 11
|
BIẾN TRỞ
(RHEOSTAT)
|
BỘ DỤNG CỤ QUANG HỌC CỦA HỌC SINH
(STUDENT'S OPTIC KIT)
|
BỘ GƯƠNG QUANG HỌC
(MIRROR OPTICS KIT)
|
Dùng để nghiên cứu định luật Ohm hoặc dùng như một chiết áp |
Chứng minh và đo sự phản xạ, khúc xạ toàn phần
Đo tiệu cự thấu kính, công thức thấu kính
Đo chiết suất của chất làm quang cụ (bản thủy tinh nữa vòng tròn lăng kính)
|
Nghiên cứu hình ảnh phản chiếu vị trí của chúng khi sử dụng gương và các bề mặt bán trong suốt
Biểu diễn và đo lường thông qua các phương trình gương phẳng và gương cầu
|
LỚP: 9, 11
|
LỚP: 12
|
LỚP: 11
|
BỘ MODULE TỪ TRƯỜNG
(MODULE MAGNETIC FIELD KIT)
|
QUẠT DÙNG PIN MẶT TRỜI
(SOLAR VENTILATOR)
|
LẬP BẢN ĐỒ ĐIỆN TRƯỜNG
(MAPPING OF ELECTRICE FIELD)
|
Chứng minh sự phụ thuộc của từ trường vào dòng điện, khoảng cách đến dòng điện và số vòng dây vòng điện đi qua |
Chứng minh hiện tượng quang điên trong (hiện tượng quang dẫn)
|
Xác định đường đẳng thế và đường sức điện từ (đường đi của điện tử giữa 2 điện cực) |
LỚP: 9, 11
|
LỚP: 11
|
LỚP: 11
|
MÁY PHÁT TĨNH ĐIỆN CAO ÁP
(HIGH VOLTAGE ELECTROSTATIC GENNERATOR)
|
ÁP SUẤT KẾ ĐIỆN ĐỘNG
(ELECTRO-MOTIVE FORCE AMPEREMETER)
|
ĐIỆN KẾ TANG
(TANGENT GALVANOMETER)
|
Chứng minh lực hút và đẩy giữa các điện tích khác loại và cùng loại |
Chứng minh hiện tượng cảm ứng điện từ, định luật Faraday, và định luật Lenz |
Đo thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất |
LỚP: 12
|
LỚP: 11
|
LỚP: 11
|
BÁNH XE MÀU NEWTON
(NEWTON COLORS WHEEL)
|
ĐIỆN KẾ TANG VỚI SỐ VÒNG DÂY TỰ CHỌN
(TANGENT GALVANNOMETER MANUAL)
|
MÔ HÌNH CÁP QUANG
(OPTIC FIBER)
|
Chứng minh ánh sáng trắng là tổng hợp các ánh sáng màu |
Chứng minh dòng điện sinh ra từ trường
Chứng minh sự phụ thuộc của từ trường vào dòng điện, khoảng cách đến dòng điện và số vòng dây dòng điện đi qua
Đo thành phần nằm ngang của từ trường trái đất
|
Chứng minh hiện tượng phản xạ toàn phần |